Khớp nối cao su cho khớp nối bơm NM 50 67 82 97 112 128 148 168 194 214

Giá: Liên hệ

Model: NM

Nhà sản xuất: JUDE

Xuất xứ: China

Danh mục: JUDE

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • 74 Trịnh Đình Thảo, Phường Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • 0909.057.026(Zalo) - Mr. Phúc
  • info@pumptech.vn

Khớp nối trục mềm NM bằng gang là chốt hình trụ được làm bằng một số vật liệu phi kim loại, được đặt giữa hai bên của khớp nối và bề mặt bên trong của vòng ngoài và là thiết bị truyền mô-men xoắn qua chốt cột để thực hiện kết nối giữa hai nửa khớp nối.
Khớp nối trục mềm NM bằng gang giữa con trượt được làm bằng vải bakelite hoặc polyurethane, thích hợp cho tốc độ cao, mô-men xoắn lớn, không va đập mạnh của hai kết nối. Mã tiêu chuẩn của ngành bơm là Bl104. Mô-men xoắn tối đa cho phép là 850N·m và đường kính trục tối đa là 50mm.
Đặc điểm của Khớp nối nhện NM do Nhà máy Trung Quốc sản xuất:
1. Kích thước nhỏ, chất lượng nhẹ, cấu trúc đơn giản, lắp đặt thuận tiện và giá thành thấp. Thường được sử dụng trong các trường hợp công suất nhỏ.
2, Mô-men xoắn truyền lớn và trong cùng một mô-men xoắn, hầu hết đường kính quay nhỏ hơn khớp nối răng và có thể thay thế một phần khớp nối răng.
3. Lực quán tính nhỏ, thích hợp cho kết nối hai trục với mô-men xoắn nhỏ, tốc độ cao và không va đập mạnh. Mô-men xoắn truyền động của thanh trượt nylon nhỏ, nhưng phù hợp hơn cho hoạt động tốc độ cao mà không cần bôi trơn.

NM1.png

 

 

Các thông số cơ bản và kích thước chính của khớp nối bơm NM (mm)
Kích cỡ Mô-men xoắn Tn N/m Tốc độ vòng quay tối đa Đường kính lỗ khoan DI D L Dung sai không gian & perm Cân nặng
Danh nghĩa Tối đa Phút Nax
NM50 1.3 2.3 13500 7 19 33 50 31 2. 0±0. 5 0,48
NM67 2.2 4 10000 9 28 46 67 37 2,0±0,5 1.02
NM82 5 9 8000 10 32 53 82 47 3. 0±l 1,88
NM97 10,5 19 7000 12 42 69 97 59 3. 0±l 3,54
NM112 16,7 30 6000 14 48 79 112 70 3. 5±1 5.4
NM128 26,7 48 5000 18 55 90 128 80 3. 5±1 8.1
NM148 41,7 75 7500 22 65 107 148 93 3. 5±1 13,5
NM168 69,5 125 4000 28 75 124 167 106 3. 5±1. 5 19.3
NM194 112 200 3500 32 85 140 194 110 3. 5±1. 5 26,3
NM214 167 300 3000 45 95 157 214 110 4. 0±2 35,7
NM240 267 480 2750 60 110 179 240 120 4. 0±2 46,7
NM265 417 750 2500 70 120 198 265 140 5. 0±2. 5 66,3