Khớp nối bánh răng linh hoạt truyền động động cơ 5000 vòng/phút với ống bọc nylon

Giá: Liên hệ

Model: NL6

Nhà sản xuất: JUDE

Xuất xứ: China

Danh mục: JUDE

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • 74 Trịnh Đình Thảo, Phường Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • 0909.057.026(Zalo) - Mr. Phúc
  • info@pumptech.vn

Khớp nối bánh răng chốt ống bọc nylon NL dùng cho trục truyền động linh hoạt và độ dịch chuyển hướng kính và góc của trục lớn, khớp nối bánh răng tang trống thuộc loại khớp nối linh hoạt, có khả năng bù độ lệch hướng kính, hướng trục và góc và trục, có ưu điểm là cấu trúc đơn giản, bảo trì thuận tiện, lắp đặt dễ dàng, tiếng ồn thấp, tổn thất công suất truyền nhỏ, tuổi thọ cao, v.v.

       Răng ngoài của khớp nối răng được chia thành hai loại: răng thẳng và răng tang trống. Khớp nối bánh răng tang trống có thể cho phép dịch chuyển góc lớn hơn (so với khớp nối răng thẳng), giúp cải thiện điều kiện tiếp xúc của răng, tăng khả năng truyền mô-men xoắn và kéo dài tuổi thọ. Khớp nối linh hoạt bánh răng chốt ống lót nylon NL có kích thước hướng kính nhỏ và khả năng chịu tải lớn. Sản phẩm này thường được sử dụng để truyền động trục trong điều kiện tốc độ thấp và tải trọng nặng. Khớp nối linh hoạt bánh răng chốt ống lót nylon NL với độ chính xác cao và cân bằng động có thể được sử dụng cho truyền động tốc độ cao, chẳng hạn như truyền động trục của tuabin khí.

 

5000 RPM Motor Drive Flexible Gear Coupling With Nylon Sleeve 3

Size Torque Tn N.m Speed n (r/min) Main Dimension (mm) Max deviation Inertia Kg *m2 Weight Kg
DIA Length D S L3 Axial (mm) Radial (mm) Angleα°
d1 d2 L 1 L 2
NL1 40 6000 6 8 10 12 14 16 20 42 4 30 2 ±0.3 0.25 0.85
25 32
NL2 100 10 12 14 16 18 20 22 24 25 32 55 40 ±0.4 0.92 1.7
42 52
NL3 160 20 22 24 25 28 52 62 68 46 3.1 2.6
NL4 250 28 30 32 35 38 62 82 85 48 8.69 3.6
NL5 315 5000 32 35 38 40 42 82 112 96 50 3 14.28 5.5
NL6 400 40 42 45 48 82 112 100 52 18.34 6.8
NL7 630 3600 45 48 50 55 82 112 115 60 ±0.6 56.5 9.8
NL8 1250 48 50 55 60 63 65 112 142 141 72 98.55 26.5
NL9 2000 2000 60 63 65 70 71 75 80 142 172 175 6 93 4 ±0.7 370.5 37.6
NL10 3150 1800 70 71 75 80 85 90 95 100 142 172 220 8 110 1156.8 55